Khám phá ngay tên tiếng Trung của BTS là gì?

tên tiếng trung của bts

Với sự nổi tiếng toàn cầu của BTS, hẳn rằng nhiều người sẽ tò mò không biết liệu tên gọi của các thành viên nhà Bangtan theo các ngôn ngữ khác nhau sẽ là gì đúng không ạ? Vậy thì hãy cùng khám phá ngay tên Tiếng Trung của BTS được gọi là gì nhé?

tên tiếng trung của bts

Tên tiếng Trung của BTS là gì?

Trước khi đi vào tìm hiểu tên tên tiếng Trung của BTS các thành viên là gì chúng ta hãy cùng khám phá ý nghĩa của tên nhóm BTS đã nha.

BTS là tên viết tắt tiếng Hàn của cụm từ Bangtan Sonyeondan. Nếu được dịch theo Hán Việt sẽ có nghĩa là “Chống Đạn Thiếu Niên Đoàn”. Tên gọi này do công ty quản lý Big Hit Entertainment đặt ra. Ý nghĩa của nó vô cùng sâu sắc. Nó thể hiện cho sự chống lại những định kiến, phán xét bao gồm cả những nguyên tắc rập khuôn của xã hội áp đặt lên giới trẻ. Các thành viên nhà BTS đã ví mình như chiếc áo chống đạn để có thể bảo vệ bản thân và chiến đấu đến cùng cho các giá trị và âm nhạc của riêng mình.

tên tiếng trung của bts

Cùng với sức ảnh hưởng ngày càng lớn mạnh của nhóm, vào năm 2016, cái tên BTS tiếng Anh đã được đổi thành cụm từ “Beyond The Scene” song tên tiếng Hàn của nhóm vẫn được giữ nguyên là Bangtan Sonyeondan. Do đó, cái tên nhóm BTS lại mang thêm một ý nghĩa tốt đẹp hơn nữa. Nó như là một sự khẳng định về lý tưởng và nghị lực của những người trẻ không bao giờ bỏ cuộc. Họ sẽ luôn tiến về phía trước, đón mở cánh cửa của tương lai.

Phải công nhận rằng ý nghĩa đằng sau tên nhóm BTS quả thật rất tuyệt vời đúng không ạ? Còn bây giờ, hãy cùng đến phần chính nào! tên tiếng Trung của BTS các thành viên sẽ là gì đây?

Tên tiếng Anh Tên tiếng Hàn Tên khai sinh Tiếng Hàn Phiên âm tiếng Hàn Tên Tiếng Trung Hán Việt
RM 알엠 김남준 Kim Nam-joon 金南俊 Kim Nam Tuấn
Jin 김석진 Kim Seok-jin 金碩珍 Kim Thạc Trân
Suga 슈가 민윤기 Min Yoon-gi 玧其 Mẫn Doãn Kì
J Hope 제이홉 정호석 Jung Ho-seok 鄭號錫 Trịnh Hiệu Tích
Jimin 지민 박지민 Park Ji-min 朴智閔 Phác Trí Mân
V 김태형 Kim Tae-hyung 金泰亨 Kim Thái Hanh
Jungkook 정국 전정국 Jeon Jung-kook 田柾國 Điền Chính Quốc

Thông tin cơ bản của các thành viên BTS

Ngoài cách gọi tên của các thành viên BTS, những thông tin cơ bản của các anh chàng dưới đây chắc các bạn cũng sẽ rất quan tâm đấy ạ.

RM (Rap Monster)

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Leader, Main Rapper
  • Tên thật: Kim Nam Joon
  • Sinh ngày: 12/09/1994 (cung Xử Nữ)
  • Nơi sinh: Ilsan-gu, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 181cm
  • Cân nặng: 64kg
  • Gia đình: Bố, mẹ, em gái
  • Trình độ học vấn: Trường trung học Apgujeong; cử nhân chuyên ngành kỹ thuật điện tử trường Global Cyber ​​University
  • RM từng học và sống tại New Zealand 6 tháng.

Jin

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Giọng ca chính, Visual
  • Tên khai sinh: Kim Seok Jin
  • Sinh nhật: 4/12/1992 (Nhân Mã)
  • Nơi sinh: Gyeonggi-do Gwacheon, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 179 cm 
  • Cân nặng: 63 kg
  • Nhóm máu: O
  • Gia đình : Bố, mẹ, anh trai
  • Trình độ học vấn: tốt nghiệp với bằng nghệ thuật và diễn xuất năm 2017. Đang theo học cao học tại trường Đại học Hanyang Cyber.
  • Jin từng là một sinh viên trao đổi tại Úc trong thời gian học trung học.

Suga

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Lead Rapper
  • Tên thật: Min Yoon Gi
  • Sinh nhật: 9/3/1993 (cung Song Ngư)
  • Nhóm máu: O
  • Chiều cao: 174 cm
  • Cân nặng: 59 kg
  • Thành viên gia đình: Bố, mẹ và anh trai
  • Khả năng đặc biệt: Nhiếp ảnh, rất giỏi thể thao
  • Gia đình: Bố, mẹ và anh trai.
  • Trình độ học vấn: Cử nhân chuyên ngành nghệ thuật tự do Đại học Global Cyber.

J Hope

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Rapper và Main Dancer
  • Tên khai sinh: Jung Ho Seok
  • Sinh nhật: 18/2/1994 (Cung hoàng đạo: Bảo Bình)
  • Nơi sinh: Gwangju, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 177 cm
  • Cân nặng: 65 kg
  • Nhóm máu: A
  • Gia đình: bố, mẹ và chị gái
  • Trình độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học Global Cyber.

Jimin

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Lead Dancer, Lead Vocalist
  • Tên khai sinh: Park Ji Min
  • Nghệ danh: Jimin
  • Sinh nhật: 13/10/1995 (Cung Thiên Bình)
  • Nơi sinh: Busan, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 173,6 cm
  • Cân nặng: 61 kg
  • Nhóm máu: A
  • Trình độ học vấn: Trường TH Nghệ thuật Busan, Đại học Global Cyber. Hiện đang học Đại học Global Cyber.

V

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Vocalist
  • Tên khai sinh: Kim Tae Hyung
  • Sinh nhật: 30/12/1995 (Ma Kết)
  • Nơi sinh: Daegu, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 178 cm
  • Cân nặng: 62 kg 
  • Nhóm máu: AB
  • Gia đình: Bố, mẹ, em trai, em gái
  • Trình độ học vấn: Tốt nghiệp Trường nghệ thuật Hàn Quốc, Đại học Global Cyber.

Jungkook

tên tiếng trung của bts

  • Vị trí: Center, Main Vocalist, Main Dancer, Rapper, Maknae.
  • Tên khai sinh: Jeon Jungkook
  • Sinh nhật: 1/9/1997 (Cung Xử Nữ)
  • Nơi sinh: Busan, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 178 cm 
  • Cân nặng: 66 kg
  • Nhóm máu: A
  • Gia đình : Mẹ, bố, anh trai.
  • Trình độ học vấn: Trường Nghệ thuật biểu diễn Seoul, Đại học Global Cyber

Như vậy, bài viết trên đây, mình đã tiết lộ cho các bạn biết tên tiếng Trung của BTS và một số thông tin về các thành viên cũng như ý nghĩa của tên nhóm BTS. Hi vọng bạn sẽ thấy thích thú với những chia sẻ này.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *